Danh sách các trường thuộc chương trình Visa ưu tiên CES
I. Chương trình CES là gì?
CES là từ viết tắt của Canada Express Study, là chương trình thí điểm do Tổng lãnh sự quán Canada tại TPHCM, Đại sứ quán Canada tại Hà Nội và Cơ quan Di trú, Tị nạn và quốc tịch Canada (IRCC), phối hợp cùng Hiệp hội các trường Cao đẳng và Học viện Canada (CICan) thực hiện nhằm thức đẩy quá trình cấp xét thị thực cho sinh viên Việt Nam có mong muốn theo học tại các trường cao đẳng thành viên tại Canada. Chương trình được triển khai từ ngày 1/3/2016, kéo dài 18 tháng và có thể gia hạn.
Với 2 ưu điểm vượt trội là hồ sơ gọn nhẹ và giảm thiểu thời gian xét visa cho các du học sinh tương lai, chương trình CES hứa hẹn giảm thiểu áp lực về chứng minh tài chính trong hồ sơ xin visa du học, đồng thời nâng cao khả năng được tiếp cận với nền giáo dục Canada chất lượng tuyệt vời của học sinh, sinh viên Việt Nam.
Để biết thêm thông tin chi tiết về chương trình CES các bạn có thể tham khảo tại link sau:
https://www.amec.com.vn/du-hoc-canada-khong-can-chung-minh-tai-chinh.html
II. Danh sách các trường thuộc CES
Các trường thuộc danh sách hưởng chương trình CES trải dài khắp các bang tại Canada như Alberta, British Columbia, Manitoba, Ontario, Saskatchewan. Các du học sinh tương lai hoàn toàn có thể lựa chọn một trong những ngôi trường lý tưởng tại thành phố yêu thích sau đây
STT | Tên trường | Địa điểm | Học phí 2015-2016 (ước tính/ kì) |
1 | Algonquin College | Ottawa, Ontario | $1.384.20 |
2 | Assiniboine Community College | Brandon, Manitoba | $11.505.00 |
3 | Bow Valley College | Calgary | $8.856 |
4 | Camosun College | Victoria, BC | $600-$1.112 (tùy môn) |
5 | Canadore College of Applied Arts and Technology | Ontario | $1.985.89- $2.255.31 (tùy môn) |
6 | Capilano University | Vancouver, BC | $21-$450/ tín chỉ (tùy môn) |
7 | Centennial College
|
Toronto | $13,920 |
8 | College of New Caledonia | BC | $325.00 |
9 | College of the Rockies | BC | $2,591 |
10 | Conestoga College Institute of Technology and Advanced Learning | Ontario | $5.570.00 |
11 | Confederation College | Ontario | $3.812.00- $7.445.00 |
12 | Douglas College | BC | $2,931 |
13 | Durham College | Ontario | |
14 | Emily Carr University of Art and Design | BC | 3,864-3,864 |
15 | Fleming College | Ontario | 1.827-2.638 |
16 | George Brown College | Ontario | 12.880 – 18.320 |
17 | Georgian College of Applied Arts and Technology | Ontario | $2.234 |
18 | Humber College Institute of Technology & Advanced Learning | Toronto | $14.200 |
19 | Kwantlen Polytechnic University | BC | $4,010 |
20 | Lambton College of Applied Arts and Technology | Ontario | $6.200 |
21 | Langara College | Vancouver | $2,756 |
22 | Manitoba Institute of Trades and Technology | Manitoba | CND 12,000- 15,000 |
23 | Marine Institute | Newfoundland and Labrador | $2.070 |
24 | New Brunswick Community College | New Brunswick, Quebec | $5,490 |
25 | Niagara College
|
Ontario | $2,500 |
26 | NorQuest College
|
Albeta
|
$5.050- 8.474 |
27 | North Island College
|
BC | $2,793 |
28 | Northern Alberta Institute of Technology (NAIT) | Alberta | $3.337 |
29 | Northwest Community College | BC | $2,633 |
30 | Red River College of Applied Arts, Science and Technology | Manitoba | $7.200 |
31 | Saskatchewan Polytechnic
|
Saskatoo | $70.70/ tín chỉ |
32 | Selkirk College | BC | $5,698.03 |
33 | Seneca College of Applied Arts and Technology | Toronto | $5.229/ 2 kì (tương đương $2,600/ kì) |
34 | St. Clair College | Ontario | $2,617.09 |
35 | University of the Fraser Valley | BC | $4,100 |
36 | Vancouver Island University
|
Vancouver | $4,177 |
Lưu ý:
- Học phí chưa bao gồm sách và các phụ phí khác
- Đây chỉ là học phí ước tình, học phí sẽ có sự khác nhau giữa các khoa, ngành, các kì (thông thường học phí tăng 2% vào kỳ sau).
- Có sự chênh lệch giữa học phí của sinh viên Quốc tế và sinh viên bản địa, sinh viên Quốc tế thường có học phí cao hơn và phải đóng nhiều chi phí phụ hơn.
Để biết thêm thông tin chi tiết và để giải đáp thắc mắc cho chương trình CES tại Canada mời các bạn đăng ký:
Công ty tư vấn du học và đào tạo Âu Mỹ (Amec)
Website: www.amec.com.vn
Facebook: https://www.facebook.com/duhoccanada360/
Văn phòng Hà Nội
Địa chỉ: 30 Đại Cồ Việt, Hai Bà Trưng, Hà Nội
Điện thoại: (04)39411 891/39411 892/39411 890
Email: vphanoi@amec.edu.vn
Văn phòng Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 641 Đại lộ 3/2, P.6, Q.10, HCM
Điện thoại: (08)39575 201/39575 202/ 39575 203
Email: vphcm@amec.edu.vn